客人 kèrén

Từ hán việt: 【khách nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách nhân). Ý nghĩa là: khách; khách mời; khách hàng, khách buôn; lữ khách; con buôn; người buôn bán. Ví dụ : - 。 Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.. - 。 Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.. - Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客人 khi là Danh từ

khách; khách mời; khách hàng

被邀请受招待的人; 为了交际或事 务的目的来探访的人 (跟'主人'相对)

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì yǒu 三桌 sānzhuō 客人 kèrén

    - Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.

  • - 别的 biéde 客人 kèrén dōu 走光 zǒuguāng le hái zǒu

    - Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.

  • - shì de 婚介 hūnjiè 公司 gōngsī de 客人 kèrén

    - Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khách buôn; lữ khách; con buôn; người buôn bán

旅客;顾客;客商

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng 各地 gèdì 客人 kèrén 光临 guānglín

    - Hoan nghênh các vị lữ khách từ khắp nơi đến đây.

  • - 客人 kèrén zài 这里 zhèlǐ 停留 tíngliú le 几天 jǐtiān

    - Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 外国 wàiguó 客人 kèrén

    - Ở đây có nhiều khách buôn nước ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客人

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 人工河 réngōnghé 沿岸 yánàn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 尊贵 zūnguì de 客人 kèrén

    - khách quý

  • - zhè shì ài 词霸 cíbà 改版 gǎibǎn hòu 本人 běnrén de 首篇 shǒupiān 博客 bókè

    - Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.

  • - 招待 zhāodài 客人 kèrén

    - Chiêu đãi khách.

  • - 款待 kuǎndài 客人 kèrén

    - khoản đãi khách.

  • - 虐待 nüèdài le 客人 kèrén

    - Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.

  • - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • - wèi 客人 kèrén 筛酒 shāijiǔ

    - Anh ấy rót rượu cho khách.

  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì yǒu 三桌 sānzhuō 客人 kèrén

    - Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.

  • - 客人 kèrén 先后 xiānhòu 离开 líkāi le 宴会 yànhuì

    - Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - 蒙古 měnggǔ 人民 rénmín 十分 shífēn 好客 hàokè

    - Người Mông Cổ rất hiếu khách.

  • - 客人 kèrén men shuō 他们 tāmen 反对 fǎnduì 听听 tīngtīng 轻音乐 qīngyīnyuè

    - Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.

  • - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • - 陪客 péikè rén

    - cùng đi với khách.

  • - 单帮 dānbāng 客人 kèrén

    - lái buôn

  • - 客家人 kèjiārén 常说 chángshuō de fān chī guò ma

    - Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客人

Hình ảnh minh họa cho từ 客人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao