Đọc nhanh: 东道主 (đông đạo chủ). Ý nghĩa là: chủ nhà; chủ tiệc; chủ. Ví dụ : - 东道主队在6局中的击球打得十分出色。 Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Ý nghĩa của 东道主 khi là Danh từ
✪ chủ nhà; chủ tiệc; chủ
请客的主人
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东道主
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 做东道
- làm chủ đãi khách
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 这 是 乜 东西 ? 我 不 知道
- Đây là cái gì? Tôi không biết.
- 略 尽 东道之谊
- tỏ chút tình làm chủ đãi khách.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 的 主张 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 他 是 今天 的 东道主
- Hôm nay anh ấy là chủ nhà.
- 他 是 这次 聚会 的 东道主
- Anh ấy là chủ bữa tiệc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东道主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东道主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
主›
道›