Đọc nhanh: 来宾 (lai tân). Ý nghĩa là: khách; khách mời; quý khách; người đến thăm, quan viên. Ví dụ : - 接待来宾。 tiếp đón khách.. - 各位来宾。 kính thưa quý khách.
Ý nghĩa của 来宾 khi là Danh từ
✪ khách; khách mời; quý khách; người đến thăm
来的客人,特指国家、团体邀请的客人
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 各位 来宾
- kính thưa quý khách.
✪ quan viên
客人(总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来宾
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 来宾 专席
- chỗ ngồi dành riêng cho khách đến.
- 来宾 入席
- khách ngồi vào chỗ.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 各位 来宾
- kính thưa quý khách.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 欢迎 各位 嘉宾 的 到来
- Chào mừng tất cả các vị khách.
- 接待 来宾 的 规格 很 高
- yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.
- 我们 的 嘉宾 来自 中国
- Khách mời của chúng ta đến từ Trung Quốc.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来宾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来宾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
来›