客商 kèshāng

Từ hán việt: 【khách thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách thương). Ý nghĩa là: thương gia; người buôn bán; người buôn chuyến, con buôn. Ví dụ : - 广。 thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.. - 。 người buôn bán vãng lai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客商 khi là Danh từ

thương gia; người buôn bán; người buôn chuyến

往来各地运货贩卖的商人

Ví dụ:
  • - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • - 过往 guòwǎng 客商 kèshāng

    - người buôn bán vãng lai.

con buôn

指现买现卖的小商人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客商

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 迭次 diécì 会商 huìshāng

    - nhiều lần thương lượng

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • - 过往 guòwǎng 客商 kèshāng

    - người buôn bán vãng lai.

  • - 过往 guòwǎng 客商 kèshāng

    - khách vãng lai.

  • - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • - 这个 zhègè 商人 shāngrén 经常 jīngcháng 顾客 gùkè

    - Người thương nhân này thường xuyên lừa dối khách hàng.

  • - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • - 这个 zhègè 客商 kèshāng 来自 láizì 广东 guǎngdōng

    - Người buôn này đến từ Quảng Đông.

  • - shì 一个 yígè 知名 zhīmíng de 客商 kèshāng

    - Anh ấy là một lái buôn có tiếng.

  • - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客商

Hình ảnh minh họa cho từ 客商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa