Đọc nhanh: 客商 (khách thương). Ý nghĩa là: thương gia; người buôn bán; người buôn chuyến, con buôn. Ví dụ : - 各国客商齐集广州交易会。 thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.. - 过往客商。 người buôn bán vãng lai.
Ý nghĩa của 客商 khi là Danh từ
✪ thương gia; người buôn bán; người buôn chuyến
往来各地运货贩卖的商人
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 过往 客商
- người buôn bán vãng lai.
✪ con buôn
指现买现卖的小商人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客商
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 过往 客商
- người buôn bán vãng lai.
- 过往 客商
- khách vãng lai.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 这个 商人 经常 虞 顾客
- Người thương nhân này thường xuyên lừa dối khách hàng.
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 这个 客商 来自 广东
- Người buôn này đến từ Quảng Đông.
- 他 是 一个 知名 的 客商
- Anh ấy là một lái buôn có tiếng.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
客›