宏观 hóngguān

Từ hán việt: 【hoành quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宏观" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành quan). Ý nghĩa là: vĩ mô, vĩ mô. Ví dụ : - 。 Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.. - 。 Vĩ mô cần được phân tích.. - 。 Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宏观 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宏观 khi là Danh từ

vĩ mô

自然科学中指不考虑分子、原子、电子等物质的运动领域

Ví dụ:
  • - 宏观 hóngguān 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.

  • - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • - 了解 liǎojiě 宏观 hóngguān hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 宏观 khi là Tính từ

vĩ mô

宏观的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn 宏观 hóngguān

    - Kế hoạch này rất vĩ mô.

  • - de 视野 shìyě hěn 宏观 hóngguān

    - Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 宏观 hóngguān

    - Vấn đề này rất vĩ mô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏观

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - shì 乐观 lèguān pài

    - Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.

  • - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 喜欢 xǐhuan 观看 guānkàn 戏剧 xìjù

    - Tôi thích xem kịch.

  • - 斐然 fěirán 可观 kěguān

    - vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.

  • - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • - duì 市场 shìchǎng 进行 jìnxíng 宏观调控 hóngguāntiáokòng

    - điều tiết thị trường vĩ mô.

  • - 宏观 hóngguān 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 宏观 hóngguān

    - Vấn đề này rất vĩ mô.

  • - de 视野 shìyě hěn 宏观 hóngguān

    - Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.

  • - 了解 liǎojiě 宏观 hóngguān hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn 宏观 hóngguān

    - Kế hoạch này rất vĩ mô.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宏观

Hình ảnh minh họa cho từ 宏观

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao