Đọc nhanh: 惊吓 (kinh hách). Ý nghĩa là: sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãi, kinh sợ. Ví dụ : - 孩子受了惊吓,哭起来了。 đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
Ý nghĩa của 惊吓 khi là Động từ
✪ sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãi
因意外的刺激而害怕
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
✪ kinh sợ
使人听了非常吃惊 (多指社会上发生的坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊吓
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊吓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊吓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吓›
惊›