哄劝 hōng quàn

Từ hán việt: 【hống khuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哄劝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hống khuyến). Ý nghĩa là: làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哄劝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哄劝 khi là Động từ

làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo

用言辞劝说,使人乐意接受

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄劝

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - xìng quàn

    - Anh ta họ Khuyến.

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 良言 liángyán 相劝 xiāngquàn

    - những lời khuyên bổ ích.

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

  • - 婉言相劝 wǎnyánxiāngquàn

    - dịu dàng khuyên bảo.

  • - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • - 好言相劝 hǎoyánxiāngquàn

    - lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi 劝酒 quànjiǔ

    - Anh ấy không thích bị mời rượu.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 我们 wǒmen quàn 别去了 biéqùle

    - Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.

  • - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - quàn dàn tīng

    - Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.

  • - 大家 dàjiā 闹哄 nàohōng le hǎo 一阵子 yīzhènzi cái suàn 堆土 duītǔ 给平 gěipíng le

    - mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哄劝

Hình ảnh minh họa cho từ 哄劝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄劝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao