Đọc nhanh: 慰安妇 (uỷ an phụ). Ý nghĩa là: phụ nữ mua vui, phụ nữ giải khuây (những người phụ nữ bị quân đội Đế quốc Nhật Bản hãm hiếp, ép buộc làm nô lệ tình dục khi chiếm đóng đất nước của họ trong Thế chiến II).
Ý nghĩa của 慰安妇 khi là Danh từ
✪ phụ nữ mua vui, phụ nữ giải khuây (những người phụ nữ bị quân đội Đế quốc Nhật Bản hãm hiếp, ép buộc làm nô lệ tình dục khi chiếm đóng đất nước của họ trong Thế chiến II)
指第二次世界大战时期日本政府及其军队为顺利实施并完成侵略亚洲的战争而推行的一种军队性奴隶制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰安妇
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 我 怎么 安慰 她 ?
- Tôi làm sao an ủi cô ấy?
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 她 的 表情 很 安慰
- Biểu cảm của cô ấy rất thoải mái.
- 我 不要 你 的 安慰 奖
- Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慰安妇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慰安妇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妇›
安›
慰›