Đọc nhanh: 安慰剂效应 (an uỷ tễ hiệu ứng). Ý nghĩa là: trị liệu "ảo" Placo; hiệu ứng giả dược hiệu ứng placebo được áp dụng bằng cách đưa đến cho người bệnh những viên thuốc; dung môi tiêm truyền hay thậm chí ca phẫu thuật… đều là “giả”. Điều này có nghĩa là những phương pháp y tế trên không có hoạt chất sinh hoạt hay tác động gì đến thể chất vật lý của người bệnh..
Ý nghĩa của 安慰剂效应 khi là Danh từ
✪ trị liệu "ảo" Placo; hiệu ứng giả dược hiệu ứng placebo được áp dụng bằng cách đưa đến cho người bệnh những viên thuốc; dung môi tiêm truyền hay thậm chí ca phẫu thuật… đều là “giả”. Điều này có nghĩa là những phương pháp y tế trên không có hoạt chất sinh hoạt hay tác động gì đến thể chất vật lý của người bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安慰剂效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 我 怎么 安慰 她 ?
- Tôi làm sao an ủi cô ấy?
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 她 的 表情 很 安慰
- Biểu cảm của cô ấy rất thoải mái.
- 我 不要 你 的 安慰 奖
- Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安慰剂效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安慰剂效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
安›
应›
慰›
效›