Đọc nhanh: 逼人 (bức nhân). Ý nghĩa là: thúc bách; cấp bách; cấp thiết, toả hơi nóng; phả hơi nóng. Ví dụ : - 形势逼人 tình thế cấp bách
Ý nghĩa của 逼人 khi là Động từ
✪ thúc bách; cấp bách; cấp thiết
刺激人行动
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
✪ toả hơi nóng; phả hơi nóng
以继续不断迫人的强度照射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼人
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 逼 得 某人 发狂
- Khiến ai đó phát điên.
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
逼›