Đọc nhanh: 红胁绣眼鸟 (hồng hiếp tú nhãn điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) mắt trắng sườn trắng (Zosterops erythropleurus).
Ý nghĩa của 红胁绣眼鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) mắt trắng sườn trắng (Zosterops erythropleurus)
(bird species of China) chestnut-flanked white-eye (Zosterops erythropleurus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红胁绣眼鸟
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
- 这件 红衣服 真 打眼
- bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红胁绣眼鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红胁绣眼鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
红›
绣›
胁›
鸟›