要挟 yāoxié

Từ hán việt: 【yếu tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要挟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu tiệp). Ý nghĩa là: lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe. Ví dụ : - 10. Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要挟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要挟 khi là Động từ

lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe

利用对方的弱点,强迫对方答应自己的要求

Ví dụ:
  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要挟

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • - 不要 búyào yòng 那件事 nàjiànshì lái 要挟 yāoxié

    - Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.

  • - 他们 tāmen yòng 金钱 jīnqián 要挟 yāoxié

    - Họ dùng tiền uy hiếp tôi.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要挟

Hình ảnh minh họa cho từ 要挟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要挟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKT (手大廿)
    • Bảng mã:U+631F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao