Đọc nhanh: 恫吓 (đỗng hách). Ý nghĩa là: đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hăm, ngăm, doạ. Ví dụ : - 不怕武力恫吓 không sợ vũ lực đe doạ
Ý nghĩa của 恫吓 khi là Động từ
✪ đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hăm
威吓;吓唬
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
✪ ngăm
用威力逼迫恫吓使人屈服
✪ doạ
虚张声势、夸大事实来吓人或蒙混人
✪ giậm doạ
使害怕
✪ bắt nạt
以要挟的话或手段威胁人; 吓唬
✪ đe
利用对方的弱点, 强迫对方答应自己的要求
✪ nạt nộ
大声喊叫 (多指叫卖东西、赶牲口、呼唤等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恫吓
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 恫恐
- khiếp sợ
- 恐吓信
- thư đe doạ.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 恫吓
- đe doạ; doạ dẫm; hăm doạ
- 那个 人用 高声 恫吓 他 的 对手
- Người đó dùng giọng nói lớn để hăm dọa đối thủ của mình.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恫吓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恫吓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吓›
恫›