恫吓 dònghè

Từ hán việt: 【đỗng hách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恫吓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỗng hách). Ý nghĩa là: đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hăm, ngăm, doạ. Ví dụ : - không sợ vũ lực đe doạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恫吓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恫吓 khi là Động từ

đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hăm

威吓;吓唬

Ví dụ:
  • - 不怕 bùpà 武力 wǔlì 恫吓 dònghè

    - không sợ vũ lực đe doạ

ngăm

用威力逼迫恫吓使人屈服

doạ

虚张声势、夸大事实来吓人或蒙混人

giậm doạ

使害怕

bắt nạt

以要挟的话或手段威胁人; 吓唬

đe

利用对方的弱点, 强迫对方答应自己的要求

nạt nộ

大声喊叫 (多指叫卖东西、赶牲口、呼唤等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恫吓

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - xià

    - Không làm bạn sợ chết được đâu.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 巴掌 bāzhang hǎo 吓人 xiàrén

    - Bàn tay đó thật đáng sợ.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 看到 kàndào shé hòu xià 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.

  • - 琼斯 qióngsī 夫人 fūrén 丈夫 zhàngfū de 死讯 sǐxùn xià méng le

    - Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.

  • - 这个 zhègè 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 差点 chàdiǎn 吓死 xiàsǐ le

    - Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.

  • - 恫恐 tōngkǒng

    - khiếp sợ

  • - 恐吓信 kǒnghèxìn

    - thư đe doạ.

  • - 不要 búyào bèi de 威吓 wēihè suǒ 吓倒 xiàdǎo

    - Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.

  • - 小猫 xiǎomāo xià 弓起 gōngqǐ le yāo

    - Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.

  • - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

  • - 不怕 bùpà 武力 wǔlì 恫吓 dònghè

    - không sợ vũ lực đe doạ

  • - 恫吓 dònghè

    - đe doạ; doạ dẫm; hăm doạ

  • - 那个 nàgè 人用 rényòng 高声 gāoshēng 恫吓 dònghè de 对手 duìshǒu

    - Người đó dùng giọng nói lớn để hăm dọa đối thủ của mình.

  • - 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 吓唬 xiàhǔ huò 伤害 shānghài 任何人 rènhérén

    - Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恫吓

Hình ảnh minh họa cho từ 恫吓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恫吓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hè , Xià
    • Âm hán việt: Hách , Hạ , Nha
    • Nét bút:丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMY (口一卜)
    • Bảng mã:U+5413
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tōng
    • Âm hán việt: Thông , Đồng , Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBMR (心月一口)
    • Bảng mã:U+606B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình