姿势 zīshì

Từ hán việt: 【tư thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "姿势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 姿

Đọc nhanh: 姿 (tư thế). Ý nghĩa là: tư thế; dáng vẻ; dáng dấp; điệu bộ. Ví dụ : - 姿。 Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.. - 姿。 Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.. - 姿。 Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 姿势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 姿势 khi là Danh từ

tư thế; dáng vẻ; dáng dấp; điệu bộ

身体呈现的样子

Ví dụ:
  • - 摄影家 shèyǐngjiā zài bāng 我们 wǒmen 摆好 bǎihǎo 姿势 zīshì

    - Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.

  • - 跑步 pǎobù de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.

  • - 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì 优美 yōuměi 动人 dòngrén

    - Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.

  • - de 瑜伽 yújiā 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 姿势

Tính từ + 的 + 姿势

dáng vẻ/ tư thế như thế nào

Ví dụ:
  • - 展现出 zhǎnxiànchū 优美 yōuměi 姿势 zīshì

    - Cô ấy khoe tư thế duyên dáng.

  • - 运动员 yùndòngyuán 保持 bǎochí zhe 标准 biāozhǔn 姿势 zīshì

    - Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.

  • - 优雅 yōuyǎ 姿势 zīshì 走过 zǒuguò 红毯 hóngtǎn

    - Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (做、换、摆、保持) + 姿势

hành động liên quan đến tư thế

Ví dụ:
  • - zuò le 一个 yígè 搞笑 gǎoxiào de 姿势 zīshì

    - Anh ấy tạo dáng hài hước.

  • - zuò 舒服 shūfú 想换个 xiǎnghuàngè 姿势 zīshì

    - Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.

姿势 + Phó từ + Tính từ

tư thế như thế nào

Ví dụ:
  • - de zuò 姿势 zīshì 非常 fēicháng 放松 fàngsōng

    - Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.

  • - 拍照 pāizhào shí de 姿势 zīshì 相当 xiāngdāng 自然 zìrán

    - Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.

  • - 孩子 háizi men de 游戏 yóuxì 姿势 zīshì 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿势

  • - 孩子 háizi men de 游戏 yóuxì 姿势 zīshì 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.

  • - zuò 姿势 zīshì 优雅 yōuyǎ

    - Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.

  • - 立正 lìzhèng de 姿势 zīshì

    - Tư thế đứng nghiêm.

  • - 摄影家 shèyǐngjiā zài bāng 我们 wǒmen 摆好 bǎihǎo 姿势 zīshì

    - Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.

  • - dàn 有些 yǒuxiē 人要 rényào 他们 tāmen bǎi chū 姿势 zīshì

    - Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.

  • - 运动员 yùndòngyuán 保持 bǎochí zhe 标准 biāozhǔn 姿势 zīshì

    - Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.

  • - 张弓 zhānggōng de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.

  • - 优雅 yōuyǎ 姿势 zīshì 走过 zǒuguò 红毯 hóngtǎn

    - Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.

  • - 跑步 pǎobù de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.

  • - de 瑜伽 yújiā 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.

  • - zuò 舒服 shūfú 想换个 xiǎnghuàngè 姿势 zīshì

    - Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.

  • - 轻轻地 qīngqīngde dēng cǎi 跳板 tiàobǎn 优美 yōuměi de 姿势 zīshì 跃入 yuèrù 水中 shuǐzhōng

    - Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.

  • - 拍照 pāizhào shí de 姿势 zīshì 相当 xiāngdāng 自然 zìrán

    - Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 优美 yōuměi 姿势 zīshì

    - Cô ấy khoe tư thế duyên dáng.

  • - 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì 优美 yōuměi 动人 dòngrén

    - Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.

  • - 一招 yīzhāo 姿势 zīshì 优美 yōuměi

    - Chiêu đó có tư thế đẹp.

  • - de zuò 姿势 zīshì 非常 fēicháng 放松 fàngsōng

    - Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 换个 huàngè 姿势 zīshì

    - Chúng ta cần thay đổi tư thế.

  • - 走路 zǒulù de 姿势 zīshì hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.

  • - 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì 特别 tèbié 优美 yōuměi

    - Tư thế khi nhảy của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姿势

Hình ảnh minh họa cho từ 姿势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姿势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 姿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOV (戈人女)
    • Bảng mã:U+59FF
    • Tần suất sử dụng:Cao