Đọc nhanh: 摆好姿势 (bài hảo tư thế). Ý nghĩa là: Tạo dáng.
Ý nghĩa của 摆好姿势 khi là Động từ
✪ Tạo dáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆好姿势
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 形势 好转
- tình hình chuyển biến tốt đẹp.
- 局势 好转
- tình thế có chiều hướng tốt.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
- 把 东西 摆好
- Sắp xếp xong mọi thứ
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 立正 的 姿势
- Tư thế đứng nghiêm.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 摆盘 怎么 摆才 好看 ?
- Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?
- 评功摆好
- kể công
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 这件 事真 不好 摆划
- chuyện này thật khó xử lý
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆好姿势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆好姿势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
好›
姿›
摆›