Đọc nhanh: 摆姿势 (bài tư thế). Ý nghĩa là: Tư thế chụp ảnh.
Ý nghĩa của 摆姿势 khi là Danh từ
✪ Tư thế chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆姿势
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 立正 的 姿势
- Tư thế đứng nghiêm.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 他 跑步 的 姿势 很 标准
- Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.
- 她 的 瑜伽 姿势 很 标准
- Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.
- 我 坐 得 不 舒服 , 想换个 姿势
- Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 拍照 时 的 姿势 相当 自然
- Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.
- 她 展现出 优美 姿势
- Cô ấy khoe tư thế duyên dáng.
- 她 跳舞 的 姿势 优美 动人
- Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.
- 那 一招 姿势 优美
- Chiêu đó có tư thế đẹp.
- 他 的 坐 姿势 非常 放松
- Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.
- 我们 需要 换个 姿势
- Chúng ta cần thay đổi tư thế.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆姿势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆姿势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
姿›
摆›