姿态万方 zītài wàn fāng

Từ hán việt: 【tư thái vạn phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "姿态万方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 姿

Đọc nhanh: 姿 (tư thái vạn phương). Ý nghĩa là: ấn tượng mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 姿态万方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 姿态万方 khi là Thành ngữ

ấn tượng mạnh

形容困突出的体态,庄严或华美所给人的强烈印象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿态万方

  • - 姿态 zītài 优美 yōuměi

    - Tư thế đẹp; vẻ đẹp

  • - 游泳 yóuyǒng 姿态 zītài

    - Tư thế bơi

  • - 女孩 nǚhái 姿态 zītài 婵媛 chányuán

    - Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.

  • - 舞动 wǔdòng 翟羽 díyǔ 姿态 zītài měi

    - Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.

  • - 仪态万方 yítàiwànfāng

    - muôn vàn dáng vẻ.

  • - 普通 pǔtōng 劳动者 láodòngzhě de 姿态 zītài 出现 chūxiàn

    - Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.

  • - 瞄准 miáozhǔn de 姿态 zītài yào 这么着 zhèmezhāo cái 打得准 dǎdézhǔn

    - tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.

  • - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • - 过分 guòfèn 笔直 bǐzhí 僵立 jiānglì de 姿态 zītài

    - Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.

  • - 仪态万方 yítàiwànfāng ( 姿态 zītài 美丽 měilì 多姿 duōzī )

    - dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

  • - 优雅 yōuyǎ de 姿态 zītài

    - tư thế tao nhã

  • - zuò 任何 rènhé shì dōu 低姿态 dīzītài 处理 chǔlǐ

    - Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.

  • - 这里 zhèlǐ 面积 miànjī 万平方米 wànpíngfāngmǐ

    - Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.

  • - 柴达木盆地 cháidámùpéndì 拥有 yōngyǒu 二十二 èrshíèr 万平方公里 wànpíngfānggōnglǐ de 面积 miànjī

    - thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

  • - yào 高姿态 gāozītài 不要 búyào 计较 jìjiào

    - anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.

  • - 做出 zuòchū 让步 ràngbù de 姿态 zītài

    - Thái độ nhượng bộ.

  • - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 气度 qìdù 宽大 kuāndà de 姿态 zītài

    - Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.

  • - 运动员 yùndòngyuán 临战 línzhàn de 姿态 zītài 投入 tóurù 赛前 sàiqián 训练 xùnliàn

    - vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姿态万方

Hình ảnh minh họa cho từ 姿态万方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姿态万方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 姿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOV (戈人女)
    • Bảng mã:U+59FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao