Đọc nhanh: 姿态万方 (tư thái vạn phương). Ý nghĩa là: ấn tượng mạnh.
Ý nghĩa của 姿态万方 khi là Thành ngữ
✪ ấn tượng mạnh
形容困突出的体态,庄严或华美所给人的强烈印象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿态万方
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 游泳 姿态
- Tư thế bơi
- 女孩 姿态 婵媛
- Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.
- 舞动 翟羽 姿态 美
- Nhảy múa với quạt lông gà có tư thế đẹp.
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 优雅 的 姿态
- tư thế tao nhã
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姿态万方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姿态万方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
姿›
态›
方›