- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
- Pinyin:
Niè
, Shè
- Âm hán việt:
Nhiếp
- Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘聂
- Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
- Bảng mã:U+6444
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 摄
-
Cách viết khác
摂
-
Phồn thể
攝
Ý nghĩa của từ 摄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 摄 (Nhiếp). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. vén lên, 2. bắt lấy, 3. thu lại. Từ ghép với 摄 : 攝取養分 Hấp thu chất bổ, 珍攝 Giữ gìn thân thể (sức khỏe), 攝生 Giữ sức khỏe, dưỡng sinh, 攝政 Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị), 攝位 Lên ngôi thay vua Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vén lên
- 2. bắt lấy
- 3. thu lại
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lấy, thu hút, hấp thu
* ② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe)
- 珍攝 Giữ gìn thân thể (sức khỏe)
- 攝生 Giữ sức khỏe, dưỡng sinh
* ③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền
- 攝政 Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị)
- 攝位 Lên ngôi thay vua
* ④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh
- 鎭攝 Trấn áp để không dám làm càn