Đọc nhanh: 架势 (giá thế). Ý nghĩa là: tư thế; tư thái; dáng điệu; điệu bộ.
Ý nghĩa của 架势 khi là Danh từ
✪ tư thế; tư thái; dáng điệu; điệu bộ
姿势;姿态也作架式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架势
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 木构 架
- khung gỗ
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 架势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
架›