Đọc nhanh: 奋斗不息 (phấn đẩu bất tức). Ý nghĩa là: Phấn đấu không ngừng. Ví dụ : - 生命不止,奋斗不息 Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
Ý nghĩa của 奋斗不息 khi là Thành ngữ
✪ Phấn đấu không ngừng
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋斗不息
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 成功 离不开 奋斗 的 过程
- Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋斗不息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋斗不息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
奋›
息›
斗›