Đọc nhanh: 天工 (thiên công). Ý nghĩa là: hoá công. Ví dụ : - 每天工作几小时,学习几小时,休息几小时,都有一定。 Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.. - 他三天工夫就学会了游泳。 nó học ba ngày là biết bơi.. - 都是昨天这场雨,害得我们耽误了一天工。 do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
Ý nghĩa của 天工 khi là Danh từ
✪ hoá công
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天工
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 他 安排 好 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 我 今天 要 工作 半天
- Hôm nay tôi phải làm việc nửa ngày.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
工›