在工作中不准聊天 zài gōngzuò zhōng bù zhǔn liáotiān

Từ hán việt: 【tại công tá trung bất chuẩn liêu thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在工作中不准聊天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại công tá trung bất chuẩn liêu thiên). Ý nghĩa là: Trong khi làm việc không nói chuyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在工作中不准聊天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在工作中不准聊天 khi là Động từ

Trong khi làm việc không nói chuyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在工作中不准聊天

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 工作 gōngzuò zhōng 遭遇 zāoyù le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.

  • - 整天 zhěngtiān 在家 zàijiā 无聊 wúliáo ma

    - Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng shì de bàn

    - Trong công việc anh ấy là cộng sự của tôi.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn hěn 窝囊 wōnāng

    - Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.

  • - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 避免 bìmiǎn 不了 bùliǎo 一些 yīxiē 摩擦 mócā

    - Trong công việc khó tránh được một số xung đột.

  • - 编辑 biānjí men 每天 měitiān dōu zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Biên tập viên làm việc chăm chỉ mỗi ngày.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū hěn qiáng de 能力 nénglì

    - Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn 突出 tūchū

    - Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng de 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng chī le 不少 bùshǎo

    - Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.

  • - zài 不停 bùtíng de 噪声 zàoshēng zhōng zěn néng 工作 gōngzuò 下去 xiàqù ya

    - Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在工作中不准聊天

Hình ảnh minh họa cho từ 在工作中不准聊天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在工作中不准聊天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao