- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Kim 金 (+4 nét)
- Pinyin:
Chāo
, Miǎo
- Âm hán việt:
Sao
Sào
Sáo
- Nét bút:ノ一一一フ丨ノ丶ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰钅少
- Thương hiệt:XCFH (重金火竹)
- Bảng mã:U+949E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 钞
Ý nghĩa của từ 钞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 钞 (Sao, Sào, Sáo). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ一一一フ丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: 2. cướp bóc, 2. cướp bóc. Từ ghép với 钞 : 現鈔 Tiền mặt, 寇鈔 Cướp lấy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đáp úp, lén đánh
- 2. cướp bóc
- 3. tịch biên tài sản
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển phổ thông
- 1. đáp úp, lén đánh
- 2. cướp bóc
- 3. tịch biên tài sản