Đọc nhanh: 大宗 (đại tông). Ý nghĩa là: hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiều, hàng chủ lực; sản phẩm chính. Ví dụ : - 大宗货物 khối lượng lớn hàng hoá.. - 本地出产以棉花为大宗。 vùng này sản xuất bông là chính.
✪ hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiều
大批 (货物、款项等)
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
✪ hàng chủ lực; sản phẩm chính
数量最大的产品、商品
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大宗
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
- 这是 正宗 的 意大利 披萨
- Đây là pizza Ý chính thống.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宗›