Đọc nhanh: 详察 (tường sát). Ý nghĩa là: tường sát; điều tra kỹ càng.
Ý nghĩa của 详察 khi là Động từ
✪ tường sát; điều tra kỹ càng
详细考察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
详›