大片 dàpiàn

Từ hán việt: 【đại phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại phiến). Ý nghĩa là: kéo ra; căng ra, dải; mảng lớn. Ví dụ : - 。 mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.. - 。 heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.. - trước mặt là đầm lầy mênh mông

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大片 khi là Danh từ

kéo ra; căng ra

延伸的大平面或广阔区域 (如陆地或水域)

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ yǒu 大片 dàpiàn 可以 kěyǐ 垦种 kěnzhòng de 沙荒地 shāhuāngdì

    - mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.

  • - 野猪 yězhū 祸害 huòhài le 大片 dàpiàn 庄稼 zhuāngjia

    - heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dải; mảng lớn

悬浮的或活动着的一大块 (如火、闪电、雨或物)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大片

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • - 大地 dàdì 被霜白 bèishuāngbái 覆盖 fùgài 一片 yīpiàn

    - Đất được phủ một lớp sương trắng.

  • - 大海 dàhǎi 一片 yīpiàn 茫茫 mángmáng

    - Biển rộng mênh mông.

  • - 这片 zhèpiàn 田产 tiánchǎn 大量 dàliàng shǔ

    - Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.

  • - 侯爵 hóujué 拥有 yōngyǒu 大片 dàpiàn 土地 tǔdì

    - Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 大片 dàpiàn tián

    - Xa xa có một cánh đồng lớn.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 大片 dàpiàn 可以 kěyǐ 垦种 kěnzhòng de 沙荒地 shāhuāngdì

    - mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.

  • - 大海 dàhǎi shì 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - Biển cả là một vùng nước mênh mông.

  • - 大火 dàhuǒ huǐ le 那片 nàpiàn lín

    - Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.

  • - 大火 dàhuǒ 焚烧 fénshāo le 整片 zhěngpiàn tián

    - Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích của khu rừng này rất lớn.

  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn le 大碗 dàwǎn 麦片粥 màipiànzhōu

    - Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.

  • - 说起 shuōqǐ 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ya 不比 bùbǐ 好莱坞 hǎoláiwù 大片 dàpiàn chà

    - Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.

  • - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

  • - 放大 fàngdà 图片 túpiàn 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu

    - Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.

  • - 放牧地 fàngmùdì 牧场 mùchǎng 一片 yīpiàn 适宜 shìyí 牲畜 shēngchù 游荡 yóudàng 进食 jìnshí de 广大 guǎngdà 土地 tǔdì

    - Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng de 场景 chǎngjǐng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Cảnh trong phim rất hoành tráng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大片

Hình ảnh minh họa cho từ 大片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao