Đọc nhanh: 大破大立 (đại phá đại lập). Ý nghĩa là: phá bỏ cái cũ, xây dựng cái mới.
Ý nghĩa của 大破大立 khi là Thành ngữ
✪ phá bỏ cái cũ, xây dựng cái mới
大举击毁旧物,大力建立新事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大破大立
- 立大功
- lập công lớn.
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 大家 都 立 起来
- Mọi người đều đứng lên.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 在 救灾 中 他 可立 了 大功
- trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 州立大学 在 那里
- Trường đại học công lập ở đó.
- 我刚 和 瓦 胡 州立大学 通过 电话
- Tôi vừa nói chuyện với Đại học Bang Oahu.
- 国立大学
- đại học công lập
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 请 大家 立刻 到 会议室 去
- Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大破大立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大破大立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
破›
立›