Đọc nhanh: 放大片 (phóng đại phiến). Ý nghĩa là: (Tw) kính áp tròng mỹ phẩm, kính áp tròng mắt to, kính áp tròng hình tròn.
Ý nghĩa của 放大片 khi là Động từ
✪ (Tw) kính áp tròng mỹ phẩm
(Tw) cosmetic contact lens
✪ kính áp tròng mắt to
big eye contact lens
✪ kính áp tròng hình tròn
circle contact lens
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大片
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 放大 图片 看得 更 清楚
- Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 这张 照片 可以 放大 吗 ?
- Bức ảnh này có thể phóng to không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放大片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放大片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
放›
片›