Đọc nhanh: 大气压力 (đại khí áp lực). Ý nghĩa là: áp suất không khí.
Ý nghĩa của 大气压力 khi là Danh từ
✪ áp suất không khí
atmospheric pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气压力
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 你别 背太大 压力
- Bạn đừng gánh vác áp lực quá lớn.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 那份 仔责 压力 大
- Trách nhiệm đó áp lực lớn.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大气压力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大气压力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
压›
大›
气›