Đọc nhanh: 苛刻 (hà khắc). Ý nghĩa là: hà khắc; ngặt nghèo; khắc nghiệt; thắt ngặt; cay nghiệt; nghèo ngặt, xéo xắt. Ví dụ : - 对方提出的条件苛刻,使人难以接受。 đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
Ý nghĩa của 苛刻 khi là Tính từ
✪ hà khắc; ngặt nghèo; khắc nghiệt; thắt ngặt; cay nghiệt; nghèo ngặt
(条件,要求等) 过高, 过于严厉,刻薄
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
✪ xéo xắt
过高, 过于严厉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛刻
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
- 这句 话 的 义 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苛刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苛刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
苛›
chanh chua; chua chát; chua ngoa; ngoa ngoét
chua ngoa; gay gắt; khắt khe; khắc nghiệt (nói năng); chua cayngoa ngoét
Cay Nghiệt, Hà Khắc, Khắt Khe
cay nghiệt; độc ác cay nghiệt; khắc nghiệt; chua cay; gay gắtchua chátgắt gaoở ác
Lạnh Lùng
khí quyểnhơi thở mạnh; hơi thở nặng nềhào phóng; rộng lượng
quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)