Đọc nhanh: 复杂劳动 (phục tạp lao động). Ý nghĩa là: lao động phức tạp.
Ý nghĩa của 复杂劳动 khi là Danh từ
✪ lao động phức tạp
需要经过专门训练,具有一定技术才能胜任的劳动 (跟'简单劳动'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂劳动
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复杂劳动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复杂劳动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
劳›
复›
杂›