Đọc nhanh: 复杂化 (phục tạp hoá). Ý nghĩa là: trở nên phức tạp, làm phiền.
Ý nghĩa của 复杂化 khi là Động từ
✪ trở nên phức tạp
to become complicated
✪ làm phiền
to complicate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂化
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 她 展示 了 一套 复杂 的 套路
- Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 这个 问题 极端 复杂
- Vấn đề này cực kỳ phức tạp.
- 釉 工艺 复杂
- Công nghệ tráng men phức tạp.
- 地形 很 复杂
- Địa hình rất phức tạp.
- 这幅 画 的 意味 很 复杂
- Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.
- 财务监督 的 任务 很 复杂
- Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 消化 过程 很 复杂
- Quá trình tiêu hóa rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复杂化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复杂化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
复›
杂›