演变复杂 yǎnbiàn fùzá

Từ hán việt: 【diễn biến phục tạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演变复杂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn biến phục tạp). Ý nghĩa là: diễn biến phức tạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演变复杂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演变复杂 khi là Động từ

diễn biến phức tạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演变复杂

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • - guà de 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ hěn 复杂 fùzá

    - Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.

  • - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • - 古代 gǔdài 程制 chéngzhì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.

  • - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

  • - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè de 含义 hányì hěn 复杂 fùzá

    - Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 极端 jíduān 复杂 fùzá

    - Vấn đề này cực kỳ phức tạp.

  • - yòu 工艺 gōngyì 复杂 fùzá

    - Công nghệ tráng men phức tạp.

  • - 地形 dìxíng hěn 复杂 fùzá

    - Địa hình rất phức tạp.

  • - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • - zài 战争 zhànzhēng zhōng 外交关系 wàijiāoguānxì 变得复杂 biàndefùzá

    - Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.

  • - de 冲动 chōngdòng ràng 事情 shìqing biàn 复杂 fùzá le

    - Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.

  • - 局势 júshì 突然 tūrán biàn 复杂 fùzá

    - Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.

  • - 排演 páiyǎn 话剧 huàjù de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình diễn kịch rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 变得 biànde 日益 rìyì 复杂 fùzá

    - Vấn đề này trở nên ngày càng phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演变复杂

Hình ảnh minh họa cho từ 演变复杂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演变复杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao