固体 gùtǐ

Từ hán việt: 【cố thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "固体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố thể). Ý nghĩa là: thể rắn; chất đặc; cố thể, thể đặc, chất rắn. Ví dụ : - 线 Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.. - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.. - 。 Băng là trạng thái rắn của nước.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 固体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 固体 khi là Danh từ

thể rắn; chất đặc; cố thể

有一定体积和一定形状,质地比较坚硬的物体在常温下,钢、铁、岩石、木材、玻璃等都是固体

Ví dụ:
  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 冰是 bīngshì shuǐ de 固体 gùtǐ 状态 zhuàngtài

    - Băng là trạng thái rắn của nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thể đặc

有一定形状和体积的物体分子间的内聚力强, 即使受压力, 形状和体积都不易改变

chất rắn

物理学上指任何情况下各点之间距离都保持不变, 即形状和大小始终不变的物体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固体

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 凯夫 kǎifū 拉尔 lāěr dōu 牢固 láogù

    - Nó mạnh hơn kevlar.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 体力 tǐlì 不胜 bùshèng

    - thể lực chịu không nổi

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 固辞 gùcí

    - Tôi khăng khăng từ chối anh ta.

  • - 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng

    - vết thương khắp người như vẩy cá.

  • - 坝体 bàtǐ 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Thân đập vô cùng kiên cố.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • - 液体 yètǐ zài 低温 dīwēn xià 凝固 nínggù

    - Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.

  • - 冰是 bīngshì shuǐ de 固体 gùtǐ 状态 zhuàngtài

    - Băng là trạng thái rắn của nước.

  • - tǒng 贮存 zhùcún 液体 yètǐ de 坚固 jiāngù de 圆筒状 yuántǒngzhuàng 容器 róngqì tǒng

    - chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.

  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 固体

Hình ảnh minh họa cho từ 固体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao