Đọc nhanh: 微电子学与固体电子学 (vi điện tử học dữ cố thể điện tử học). Ý nghĩa là: Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn.
Ý nghĩa của 微电子学与固体电子学 khi là Danh từ
✪ Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微电子学与固体电子学
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 黉 门 学子
- học trò
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微电子学与固体电子学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微电子学与固体电子学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
体›
固›
子›
学›
微›
电›