Đọc nhanh: 固有 (cố hữu). Ý nghĩa là: vốn có; sẵn có; cố hữu. Ví dụ : - 固有文化 văn hoá bản địa. - 资本主义制度固有的矛盾。 mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
Ý nghĩa của 固有 khi là Tính từ
✪ vốn có; sẵn có; cố hữu
本来有的;不是外来的; 已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的
- 固有文化
- văn hoá bản địa
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固有
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 他们 之间 有 牢固 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn vững chắc.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 固有文化
- văn hoá bản địa
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
有›