Đọc nhanh: 困境 (khốn cảnh). Ý nghĩa là: nghịch cảnh; cảnh khốn cùng; cảnh khốn khó; hoàn cảnh khó khăn. Ví dụ : - 这个项目遇到困境了。 Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.. - 他朋友帮助他走出困境。 Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.. - 社会需要关注贫困困境。 Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
Ý nghĩa của 困境 khi là Danh từ
✪ nghịch cảnh; cảnh khốn cùng; cảnh khốn khó; hoàn cảnh khó khăn
困难的处境
- 这个 项目 遇到 困境 了
- Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.
- 他 朋友 帮助 他 走出 困境
- Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 公司 在 困境 中 寻求 合作
- Công ty đang tìm đối tác để vượt qua khó khăn.
- 学生 们 在 困境 中 努力学习
- Học sinh nỗ lực học trong nghịch cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困境
✪ Chủ ngữ + 陷入/面临/摆脱 + 困境
- 公司 陷入困境
- Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 我们 面临 困境
- Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.
✪ Chủ ngữ + 在困境中 + Động từ
Làm gì trong hoàn cảnh khó khăn
- 他 在 困境 中 努力
- Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.
- 她 在 困境 中 寻求 帮助
- Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困境
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 公司 陷入困境
- Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 这件 事使 他 陷入 了 困境
- Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 她 嗜毒 生活 陷入困境
- Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.
- 她 终于 摆脱 了 困境
- Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 她 试图 脱离 困境
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.
- 她 在 困境 中 寻求 帮助
- Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.
- 我们 面临 困境
- Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 处境 十分 尴困
- Tình huống rất khó xử lý.
- 他 的 贪心不足 让 他 陷入困境
- Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
- 我 的 事业 沦入 困境
- Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.
- 公司 在 困境 中 艰难 撑 着
- Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.
- 这种 政策 形成 了 经济 困境
- Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.
- 他 在 困境 中 努力
- Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.
- 学生 们 在 困境 中 努力学习
- Học sinh nỗ lực học trong nghịch cảnh.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
境›