困境 kùnjìng

Từ hán việt: 【khốn cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "困境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốn cảnh). Ý nghĩa là: nghịch cảnh; cảnh khốn cùng; cảnh khốn khó; hoàn cảnh khó khăn. Ví dụ : - 。 Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.. - 。 Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.. - 。 Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 困境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 困境 khi là Danh từ

nghịch cảnh; cảnh khốn cùng; cảnh khốn khó; hoàn cảnh khó khăn

困难的处境

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 遇到 yùdào 困境 kùnjìng le

    - Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.

  • - 朋友 péngyou 帮助 bāngzhù 走出 zǒuchū 困境 kùnjìng

    - Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 公司 gōngsī zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 合作 hézuò

    - Công ty đang tìm đối tác để vượt qua khó khăn.

  • - 学生 xuésheng men zài 困境 kùnjìng zhōng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Học sinh nỗ lực học trong nghịch cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困境

Chủ ngữ + 陷入/面临/摆脱 + 困境

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 困境 kùnjìng

    - Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.

Chủ ngữ + 在困境中 + Động từ

Làm gì trong hoàn cảnh khó khăn

Ví dụ:
  • - zài 困境 kùnjìng zhōng 努力 nǔlì

    - Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.

  • - zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困境

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 陷入 xiànrù le 困境 kùnjìng

    - Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.

  • - 嗜毒 shìdú 生活 shēnghuó 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 摆脱 bǎituō le 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.

  • - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

  • - 试图 shìtú 脱离 tuōlí 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.

  • - zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 困境 kùnjìng

    - Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.

  • - jiā jìng 困窘 kùnjiǒng

    - gia cảnh khốn khó.

  • - 处境 chǔjìng 十分 shífēn 尴困 gānkùn

    - Tình huống rất khó xử lý.

  • - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • - zài 困境 kùnjìng yào qián zhù le 思维 sīwéi

    - Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.

  • - de 事业 shìyè 沦入 lúnrù 困境 kùnjìng

    - Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.

  • - 公司 gōngsī zài 困境 kùnjìng zhōng 艰难 jiānnán chēng zhe

    - Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.

  • - 这种 zhèzhǒng 政策 zhèngcè 形成 xíngchéng le 经济 jīngjì 困境 kùnjìng

    - Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.

  • - zài 困境 kùnjìng zhōng 努力 nǔlì

    - Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.

  • - 学生 xuésheng men zài 困境 kùnjìng zhōng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Học sinh nỗ lực học trong nghịch cảnh.

  • - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 困境

Hình ảnh minh họa cho từ 困境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao