Đọc nhanh: 困迫 (khốn bách). Ý nghĩa là: khốn bách.
Ý nghĩa của 困迫 khi là Động từ
✪ khốn bách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
迫›