Đọc nhanh: 姻缘和谐 (nhân duyên hoà hài). Ý nghĩa là: duyên hài.
Ý nghĩa của 姻缘和谐 khi là Danh từ
✪ duyên hài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姻缘和谐
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 我 和 她 非常 投缘
- Tôi và cô ấy rất hợp nhau.
- 我 和 他 一直 都 很 投缘
- Tôi và anh ấy luôn rất hợp nhau.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 这 便是 我 和 中国 的 情缘 之始
- Đây là sự khởi đầu nhân duyên của tôi với Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姻缘和谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姻缘和谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
姻›
缘›
谐›