谐和 xié hé

Từ hán việt: 【hài hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谐和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài hoà). Ý nghĩa là: hài hoà; cân đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谐和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谐和 khi là Tính từ

hài hoà; cân đối

和谐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐和

  • - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • - 色彩 sècǎi 调配 diàopèi 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Màu sắc phối hợp rất hài hòa.

  • - xùn guà 象征 xiàngzhēng 和谐 héxié

    - Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.

  • - 民族 mínzú 和谐 héxié 共处 gòngchǔ

    - Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.

  • - 员工 yuángōng 老板 lǎobǎn 比较 bǐjiào 和谐 héxié

    - Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.

  • - 声调 shēngdiào 和谐 héxié 流转 liúzhuǎn

    - âm thanh uyển chuyển, hài hoà.

  • - 老板 lǎobǎn 员工 yuángōng bìng 不是 búshì 对立 duìlì de 而是 érshì 和谐 héxié 统一 tǒngyī de

    - Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.

  • - 音乐 yīnyuè 旋律 xuánlǜ 和谐 héxié 动听 dòngtīng

    - Nhạc điệu hài hòa êm tai.

  • - 他们 tāmen 合作 hézuò 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.

  • - 他们 tāmen 相处 xiāngchǔ 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • - 他们 tāmen 领导 lǐngdǎo 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.

  • - 只有 zhǐyǒu 团结 tuánjié 才能 cáinéng 构造 gòuzào chū 和谐 héxié 美好 měihǎo de 班级 bānjí 社会 shèhuì

    - Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.

  • - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 带来 dàilái 和谐 héxié de 感觉 gǎnjué

    - Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.

  • - 画面 huàmiàn 构图 gòutú 和谐 héxié 美妙 měimiào

    - Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 和谐 héxié

    - Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.

  • - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • - 道家 dàojiā 追求 zhuīqiú 身心 shēnxīn 和谐 héxié

    - Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.

  • - 我们 wǒmen 大家庭 dàjiātíng 那么 nàme 团结 tuánjié 和谐 héxié 功不可没 gōngbùkěmò

    - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

  • - 他们 tāmen de 家庭 jiātíng 生活 shēnghuó hěn 和谐 héxié

    - Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谐和

Hình ảnh minh họa cho từ 谐和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谐和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:丶フ一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVPPA (戈女心心日)
    • Bảng mã:U+8C10
    • Tần suất sử dụng:Cao