协调 xiétiáo

Từ hán việt: 【hiệp điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "协调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp điều). Ý nghĩa là: cân bằng; điều phối; điều vận, hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.. - 。 Anh ấy điều phối công việc của đội.. - 。 Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 协调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 协调 khi là Động từ

cân bằng; điều phối; điều vận

使和谐适宜

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 协调 khi là Tính từ

hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng

和谐适宜

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Màu sắc của bức tranh hài hòa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 协调 với từ khác

和谐 vs 协调

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • - 眉毛 méimao 画斜 huàxié le 协调 xiétiáo

    - Lông mày vẽ lệch không hài hòa.

  • - 移植 yízhí 协调员 xiétiáoyuán huì lái

    - Điều phối viên cấy ghép sẽ ở

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 比例 bǐlì 协调 xiétiáo

    - Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.

  • - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - 关系 guānxì tǐng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ khá hòa hợp.

  • - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Màu sắc của bức tranh hài hòa.

  • - 那么 nàme 协调 xiétiáo 居然 jūrán néng pǎo 如此 rúcǐ 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén de 发展 fāzhǎn 必须 bìxū 互相 hùxiāng 协调 xiétiáo

    - Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.

  • - 这画 zhèhuà 争些 zhēngxiē 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.

  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 我们 wǒmen de 协议 xiéyì gěi 我们 wǒmen 调换 diàohuàn 损坏 sǔnhuài de 货物 huòwù

    - Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • - zuò le 项目 xiàngmù de 协调员 xiétiáoyuán

    - Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 协调 xiétiáo

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 协调

Hình ảnh minh họa cho từ 协调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao