Đọc nhanh: 协调 (hiệp điều). Ý nghĩa là: cân bằng; điều phối; điều vận, hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng. Ví dụ : - 我们要协调资源的分配。 Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.. - 他协调团队的工作安排。 Anh ấy điều phối công việc của đội.. - 她协调所有的活动安排。 Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
Ý nghĩa của 协调 khi là Động từ
✪ cân bằng; điều phối; điều vận
使和谐适宜
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 协调 khi là Tính từ
✪ hài hòa; hòa hợp; nhịp nhàng
和谐适宜
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 协调 với từ khác
✪ 和谐 vs 协调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 关系 挺 协调
- Mối quan hệ khá hòa hợp.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 这画 争些 色彩 协调
- Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 他们 的 关系 非常 协调
- Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
调›