Đọc nhanh: 被和谐 (bị hoà hài). Ý nghĩa là: được "hài hòa" tức là được kiểm duyệt.
Ý nghĩa của 被和谐 khi là Tính từ
✪ được "hài hòa" tức là được kiểm duyệt
to be "harmonized" i.e. censored
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被和谐
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 这 被 柔软 又 暖和
- Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被和谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被和谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
被›
谐›