Đọc nhanh: 名存实亡 (danh tồn thực vong). Ý nghĩa là: danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất.
Ý nghĩa của 名存实亡 khi là Thành ngữ
✪ danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
名义上还有,实际上已经不存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名存实亡
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 英名永存
- tên tuổi anh hùng tồn tại mãi mãi.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名存实亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名存实亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
名›
存›
实›
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
vỏ rỗngchỉ tồn tại trên danh nghĩavô dụng (thành ngữ)