Đọc nhanh: 同病 (đồng bệnh). Ý nghĩa là: Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dữ tử nhân đồng bệnh giả; bất khả sanh dã 與死人同病者; 不可生也 (Cô phẫn 孤憤). Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thoán thân lai Thục địa; Đồng bệnh đắc Vi Lang 竄身來蜀地; 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都). Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: đồng bệnh tương liên 同病相憐. Có cùng khuyết điểm tương tự; đồng bệnh.
Ý nghĩa của 同病 khi là Danh từ
✪ Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dữ tử nhân đồng bệnh giả; bất khả sanh dã 與死人同病者; 不可生也 (Cô phẫn 孤憤). Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thoán thân lai Thục địa; Đồng bệnh đắc Vi Lang 竄身來蜀地; 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都). Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: đồng bệnh tương liên 同病相憐. Có cùng khuyết điểm tương tự; đồng bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同病
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 我 陪同 她 去 医院 看病
- Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 在 他 病 中 同志 们 轮流 来 服侍
- khi nó bị bệnh mọi người thay nhau đến chăm sóc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
病›