同伴 tóngbàn

Từ hán việt: 【đồng bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同伴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng bạn). Ý nghĩa là: bạn; bạn học; đồng nghiệp; đồng bọn; bạn đồng hành. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.. - 。 Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.. - 。 Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同伴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同伴 khi là Danh từ

bạn; bạn học; đồng nghiệp; đồng bọn; bạn đồng hành

(同伴儿) 在一起工作、生活或从事某项活动的人

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù de 同伴 tóngbàn

    - Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.

  • - 同伴 tóngbàn men 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.

  • - de 同伴 tóngbàn 忘带 wàngdài le shuǐ

    - Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伴

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - shǎn le 同伴 tóngbàn 往前走 wǎngqiánzǒu

    - Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.

  • - 追寻 zhuīxún 走散 zǒusàn de 同伴 tóngbàn

    - tìm bạn bị thất lạc.

  • - 打听 dǎtīng 同伴 tóngbàn de 下落 xiàluò

    - Thăm dò tung tích của người bạn.

  • - 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù de 同伴 tóngbàn

    - Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.

  • - de 同伴 tóngbàn 忘带 wàngdài le shuǐ

    - Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.

  • - 同伴 tóngbàn men 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • - 请同 qǐngtóng nín de 二重唱 èrchóngchàng 伙伴 huǒbàn 尽快 jǐnkuài 入座 rùzuò

    - Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同伴

Hình ảnh minh họa cho từ 同伴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao