Đọc nhanh: 同伴儿 (đồng bạn nhi). Ý nghĩa là: bạn.
Ý nghĩa của 同伴儿 khi là Danh từ
✪ bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伴儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 她 闪 了 同伴 往前走
- Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 打听 同伴 的 下落
- Thăm dò tung tích của người bạn.
- 她 总是 帮助 她 的 同伴
- Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 同伴 们 一起 讨论 问题
- Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同伴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同伴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
儿›
同›