搭档 dādàng

Từ hán việt: 【đáp đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搭档" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp đương). Ý nghĩa là: hợp tác; cộng tác; hợp sức, đối tác; cộng sự; người cộng tác; người hợp tác. Ví dụ : - 。 Hai người họ hợp tác biểu diễn.. - 。 Tôi thích hợp tác với anh ấy.. - 。 Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搭档 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搭档 khi là Động từ

hợp tác; cộng tác; hợp sức

合作;合伙

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • - 喜欢 xǐhuan 搭档 dādàng

    - Tôi thích hợp tác với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 搭档 dādàng 多年 duōnián

    - Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 搭档 khi là Danh từ

đối tác; cộng sự; người cộng tác; người hợp tác

合作的伙伴

Ví dụ:
  • - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • - de 搭档 dādàng 今天 jīntiān 请假 qǐngjià le

    - Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭档

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 搭理 dālǐ

    - Anh ấy không thèm để ý đến tôi.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 帕斯卡 pàsīkǎ huàn 档案 dàngàn

    - Pascal cho tệp.

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 低档 dīdàng 服装 fúzhuāng

    - trang phục loại kém; quần áo loại kém.

  • - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

  • - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 找个 zhǎogè 硬挣 yìngzhēng de 搭档 dādàng

    - tìm người hiệp sức mạnh mẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan 搭档 dādàng

    - Tôi thích hợp tác với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 搭档 dādàng 多年 duōnián

    - Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • - de 搭档 dādàng 今天 jīntiān 请假 qǐngjià le

    - Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • - bèi 分去 fēnqù 那个 nàgè 首席 shǒuxí 钢琴师 gāngqínshī 搭档 dādàng

    - Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.

  • - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搭档

Hình ảnh minh họa cho từ 搭档

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao