同乡结伴 tóngxiāng jiébàn

Từ hán việt: 【đồng hương kết bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同乡结伴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng hương kết bạn). Ý nghĩa là: Đồng hương kết bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同乡结伴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 同乡结伴 khi là Từ điển

Đồng hương kết bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡结伴

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - 愿意 yuànyì 结成 jiéchéng 伴侣 bànlǚ

    - tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.

  • - 他会 tāhuì 巴结 bājié 同事 tóngshì

    - Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.

  • - shǎn le 同伴 tóngbàn 往前走 wǎngqiánzǒu

    - Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.

  • - 结伴 jiébàn 赶集 gǎnjí

    - kết bạn đi chợ.

  • - 缔结 dìjié 同盟 tóngméng

    - liên kết thành đồng minh.

  • - 结成 jiéchéng 同盟 tóngméng

    - liên kết thành tổ chức đồng minh.

  • - 结伴 jiébàn 远行 yuǎnxíng

    - kết bạn đi xa.

  • - 追寻 zhuīxún 走散 zǒusàn de 同伴 tóngbàn

    - tìm bạn bị thất lạc.

  • - 打听 dǎtīng 同伴 tóngbàn de 下落 xiàluò

    - Thăm dò tung tích của người bạn.

  • - 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù de 同伴 tóngbàn

    - Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.

  • - de 同伴 tóngbàn 忘带 wàngdài le shuǐ

    - Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.

  • - 同伴 tóngbàn men 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các đồng nghiệp cùng nhau thảo luận vấn đề.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • - 请同 qǐngtóng nín de 二重唱 èrchóngchàng 伙伴 huǒbàn 尽快 jǐnkuài 入座 rùzuò

    - Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 同志 tóngzhì men yīng 团结一致 tuánjiéyízhì

    - Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同乡结伴

Hình ảnh minh họa cho từ 同乡结伴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同乡结伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao