伙伴 huǒbàn

Từ hán việt: 【hỏa bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伙伴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỏa bạn). Ý nghĩa là: bạn; cộng sự; đối tác; đồng hành. Ví dụ : - 。 Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.. - 。 Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều. - 。 Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伙伴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 伙伴 khi là Danh từ

bạn; cộng sự; đối tác; đồng hành

古代兵制十人为一火,火长一人管炊事,同火者称为火伴,现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人,写作伙伴

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào jiàn de 伙伴 huǒbàn

    - Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.

  • - 下午 xiàwǔ 我要 wǒyào gēn 伙伴 huǒbàn 开会 kāihuì

    - Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều

  • - shì zuì 亲密 qīnmì de 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.

  • - 小伙伴 xiǎohuǒbàn men 一起 yìqǐ zuò 游戏 yóuxì

    - Bạn bè chơi game cùng nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伙伴

Tính từ (可靠、真诚、优秀)+ 伙伴

người bạn/ đối tác như thế nào

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 友好 yǒuhǎo 伙伴 huǒbàn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác

  • - shì 非常 fēicháng 可靠 kěkào 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.

Động từ + 伙伴

bạn/ đối tác gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 成为 chéngwéi 商业伙伴 shāngyèhuǒbàn

    - Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.

So sánh, Phân biệt 伙伴 với từ khác

伙伴 vs 伙计

Giải thích:

- "" có thể là người, cũng có thể là một tổ chức, công ty.
"" không thể chỉ người.
- "" có thể dùng để xưng hô với người thân quen, bạn bè hoặc đồng nghiệp, "" không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙伴

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 定期 dìngqī 拜访 bàifǎng 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Tôi thăm đối tác thường xuyên.

  • - 公司 gōngsī 专程 zhuānchéng 拜访 bàifǎng le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.

  • - gēn 伙伴 huǒbàn tái 木头 mùtou 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ tái 粗大 cūdà de 一头 yītóu

    - anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.

  • - 我们 wǒmen shì hǎo 伙伴 huǒbàn

    - Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.

  • - 伙伴 huǒbàn hěn 友善 yǒushàn

    - Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen zuò le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.

  • - 他们 tāmen shì 真正 zhēnzhèng de 伙伴 huǒbàn

    - Họ là những người đồng đội đích thực.

  • - shì zuì 亲密 qīnmì de 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.

  • - 小伙伴 xiǎohuǒbàn men 一起 yìqǐ zuò 游戏 yóuxì

    - Bạn bè chơi game cùng nhau.

  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào jiàn de 伙伴 huǒbàn

    - Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.

  • - 下午 xiàwǔ 我要 wǒyào gēn 伙伴 huǒbàn 开会 kāihuì

    - Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 成为 chéngwéi 商业伙伴 shāngyèhuǒbàn

    - Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.

  • - 他们 tāmen shì 潜在 qiánzài de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.

  • - 常常 chángcháng 缅想 miǎnxiǎng 儿时 érshí 伙伴 huǒbàn

    - Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.

  • - shì 非常 fēicháng 可靠 kěkào 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 锁定 suǒdìng le xīn de 伙伴 huǒbàn

    - Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.

  • - 这位 zhèwèi 友好 yǒuhǎo 伙伴 huǒbàn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác

  • - shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī 忠诚 zhōngchéng de 伙伴 huǒbàn

    - Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伙伴

Hình ảnh minh họa cho từ 伙伴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao