Đọc nhanh: 友人 (hữu nhân). Ý nghĩa là: bạn bè; bạn. Ví dụ : - 国际友人 bạn bè quốc tế
Ý nghĩa của 友人 khi là Danh từ
✪ bạn bè; bạn
朋友
- 国际友人
- bạn bè quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友人
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 他 把 朋友 当成 了 家人
- Anh ấy coi bạn bè như gia đình.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 我 身边 的 人 都 很 友好
- Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.
- 这位 友好 伙伴 总是 乐于助人
- Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 屈 先生 是 位 友善 的 人
- Ông Khuất là một người thân thiện.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 友人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
友›
Đồng Đội, Đồng Bọn, Nhóm
Bạn Bè
Người Thân, Thân Nhân, Phối Ngẫu
Bạn, Bạn Học, Đồng Nghiệp